3 Đoạn Hội Thoại Tiếng Anh Về Ăn Uống Thú Vị Nhất

3.2

(63.87%)

31

votes

: Good afternoon, how can I help you?

: Yes. We’d like three large cans of beer, and one ham sandwich with cheese but without lettuce.

: Alright, do you want anything else?

: Let me see…Two green tea, and the bill, please.

: Okay, that will be $20 altogether. Please wait for a bit while I prepare your order.

: Thank you. 

: Good morning!

: Hello, sir!

: An usual and a cup of tea, please.

: Do you want two servings? We’re having a discount!

: Yes please, I think I can probably handle two.

: Anything else, sir?

: Three packets of chips, please.

: That’s $20 altogether. Card or cash, sir?

: I’ll pay in cash. Here you are.

: Thanks

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

: We’d like a table for three.

: Sure, please follow me.

: Can I take your order please?

: You see, it’s the first time we’ve been to this restaurant. What do you recommend?

: We are famous for our pasta. Our veggie dishes are also well-liked.

: Alright, then we’ll have salad for starters.

: Would you like some drinks?

: We’ll go for water today.

: And, what about the main course?

: Oh, we’ll try the pasta. We’d like some cheese with extra meatballs please.

: No problem. Will that be all?

: Well, I think that’s a handful for us three, so yeah.

: Thank you. Please wait kindly while we’re preparing your orders.

Mời cả nhà ăn cơm!

Gọi mọi người đến ăn cơm nào.

Làm ơn cho thêm một suất nữa với. Hôm nay ăn ngon quá đi.

Cho tôi xin thêm ít cơm/một cốc trà sữa/rau trộn…nữa.

Ngon tuyệt vời!

Bạn ăn trưa có ngon không?

Bạn đã ăn sáng chưa?

Cậu có tình cờ biết chỗ nào ăn ngon trong thị trấn này không?

Đừng uống sữa tràn ra ngoài hộp.

Đừng nói chuyện khi đang nhai. Nhai xong hãy nói.

Chúc quý khách ngon miệng!

Bạn khách sáo quá rồi. Cứ tự nhiên như ở nhà.

Tôi cảm thấy no căng bụng rồi.

Tôi thích ăn thịt gà/heo/thịt bò…

Tôi đói quá, có cơm chưa?

Ăn xong suất của mình rồi mà tôi vẫn cảm thấy đói. Nhà hàng mình còn gì ăn không?

Sắp xong món đó rồi, đến đây.

Giờ ăn đến rồi!

Bữa ăn hôm nay đặc biệt ngon.

Làm ơn cho tôi thêm một chút đường nữa.

Bố là một đầu bếp tuyệt vời.

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

 

  • Bowl: tô

  • Cup: cái tách uống trà

  • Chopsticks: đũa

  • Fork : nĩa

  • Glass: cái ly

  • Goblet: ly uống rượu vang

  • Knife: dao

  • Ladle: cái vá múc canh

  • Mug: cái ly nhỏ có quai

  • Napkin: khăn ăn

  • Pepper shaker: lọ xóc tiêu

  • Pitcher: bình nước

  • Plate:  đĩa

  • Saucer: đĩa lót tách

  • Spoon: muỗng

  • Straw: ống hút

  • Tablecloth: khăn trải bàn

  • Teapot: ấm trà

  • Tongs: cái kẹp gắp

  • Appetizers/ starter: món khai vị

  • Baked potato: khoai tây đút lò

  • Beans: đậu

  • Beef: thịt bò

  • Beefsteak: bít tết

  • Butter: bơ

  • Crab: cua

  • Crepe: bánh kếp

  • Curry: cà ri

  • Cheese: phô mai

  • Chicken breast:  ức gà

  • Chicken: thịt gà

  • Dairy product: sản phẩm làm từ sữa

  • Dessert: món tráng miệng

  • Fish: cá

  • French fries: khoai tây chiên kiểu Pháp

  • Fried food: đồ chiên

  • Fried rice: cơm chiên

  • Grilled food: đồ nướng

  • Gruel: chè

  • Hamburger: hăm-bơ-gơ

  • Hotpot: lẩu

  • Ice-cream: kem

  • Jam: mứt

  • Main course: món chính

  • Medium: món chín vừa

  • Noodles: món mì

  • Nut: đậu phộng

  • Octopus: bạch tuộc

  • Peas: đậu hạt tròn

  • Pie: bánh có nhân

  • Pizza: bánh pi-za

  • Pork: thịt lợn

  • Rare: món tái

  • Roasted food: đồ quay

  • Salad: món trộn, gỏi

  • Sandwich: món kẹp

  • Sauce: xốt

  • Sausage: xúc xích

  • Saute: đồ xào, áp chảo

  • Seafood: hải sản

  • Shellfish: hải sản có vỏ

  • Shrimps: tôm

  • Snails: ốc

  • Soup: súp

  • Spaghetti/ pasta: mì Ý, mì ống

  • Squid: mực

  • Steam food: đồ hấp

  • Stew: đồ hầm, ninh, canh

  • Tart: bánh trứng

  • Vegetable: rau

  • Waffle:  bánh tổ ong

  • Well done: món chín kỹ

  • Wheat: bột mì

  • Alcohol: đồ có cồn

  • Beer: bia

  • Cocktail: rượu cốc-tai

  • Coffee: cà phê

  • Coke: nước ngọt

  • Champagne: rượu sâm-panh

  • Iced tea: trà đá

  • Juice/ squash: nước ép

  • Lemonade: nước chanh

  • Milk: sữa

  • Mineral water: nước khoáng

  • Smoothie: sinh tố

  • Soda: nước sô-đa

  • Tea: trà

  • Wine: rượu

  • A quick snack: bữa ăn vặt

  • Additives: chất phụ gia

  • Allergies: dị ứng

  • Appetite: sự thèm ăn

  • Eat a balanced diet: ăn theo chế độ dinh dưỡng cân bằng

  • Eat in moderation: ăn uống điều độ

  • Eat light meals: ăn nhẹ

  • Eat like a bird: ăn ít/ ăn như mèo hửi

  • Eat like a horse: ăn nhiều/ sức ăn mạnh

  • Eating habits: thói quen ăn uống

  • Fast Food: thức ăn nhanh

  • Food poisoning: ngộ độc thực phẩm

  • Fresh produce: sản phẩm tươi sạch

  • Go on a diet: ăn theo chế độ

  • Have a sweet tooth: hảo ngọt

  • Home – cooked meal: thức ăn nấu tại nhà

  • Junk food: các loại đồ ăn vặt

  • Meal: bữa ăn

  • Nourishing meals: bữa ăn đầy đủ dinh dưỡng

  • Organic foods: thực phẩm hữu cơ

  • Overweight/obese: mập, thừa cân

  • Processed foods: thực phẩm chế biến sẵn

  • Take away: đồ ăn/thức uống mang đi

  • Vegetarian: người ăn chay

 

 

Comments

Next Post Previous Post