59 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Có Phiên Âm Được Sử Dụng Nhiều Nhất
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn quen thuộc hàng ngày không chỉ giúp bạn tự tin, là nguồn động lực học tâp. Mà nó còn tạo sự hứng thú nhất trong lộ trình học tiếng Hàn cho bạn đấy.
1. Lí do bạn nên học tiếng Hàn
Người xưa có câu "Văn ôn võ luyện", điều đó ám chỉ rằng: Tất cả mọi sự thành công đều phải chuyên tâm khổ luyện.
Đối với những ai yêu thích tiếng Hàn nói chung và đang lựa chọn học tập ngôn ngữ này. Thì mới hiểu được, việc giao tiếp tiếng Hàn nó trở nên quan trọng như thế nào.
Những mẫu câu giao tiếp đơn giản và hay sử dụng hàng ngày chính là nguồn động lực tích cực, tạo nhiều hứng thú nhất cho bạn cho những khởi đầu lộ trình học tiếng Hàn của bạn.
2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm được sử dụng nhiều nhất
Nếu như bạn là tín đồ của những bộ phim Hàn Quốc. Không những thế, bạn còn đang là người theo đuổi học tập ngôn ngữ này. Thì chắc bạn sẽ thấy được, những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn này rất quen thuộc. Đặc biệt, lại được sử dụng rất nhiều và còn lặp đi lặp lại trong ngày nữa.
- 1.안녕하새요! An yong ha se yo
안녕하십니까! An yong ha sim ni kka
Cả 2 mẫu câu này đều có chung ý nghĩa là - 2.즐겁게보내새요!
Chư ko un bo ne se yo:
- 3.이름이 무엇이에요? 제이름은 ... 에요.
I rưm mi mu ót si e yo:
- 4.잘지냈어요? 저는 잘지내요.
Jal ji net so yo : - 5.만나서 반갑습니다.
Man na so ban gap sưm mi ta: - 6.몇살 이세요? 저는 ... 살이에요.
Myet sa ri e yo? jo nưn ... sa ri e yo: - 7.이름이 뭐예요?
i-rư-mi muơ-yê -yô?:
ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?
- 9.생일죽아합니다
Seng il chu ka ham ni ta: - 10.잘자요!Jal ja yo
안영히 주무새요!
An young hi chu mu se yo:
- 11.괜찬아요!
Khuen ja na yo: - 12.고맙습니다.
Go map sưm ni ta: - 13.한국어 조금 할 수있어요.
Hang ku ko jo gưm hal su it so yo: - 14.천천히 말슴해 주시겠어요?
Chon chon hi mal sư me ju si get so yo: - 15.안녕히게세요. 또봐요
An young hi ke se yo. tto boa yo
안녕히가세요. 또봐요
An young hi ka se yo. tto boa yo
Cả 2 câu này tuy đọc có phần khác nhẹ nhưng đều có chung ý nghĩa: .
- 16.모르겠어요
Mo rư get so yo: - 17.미안합니다.
Mi an ham ni ta: - 18.알겠어요
Al get so yo: - 19.지금 어디예요?
- chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?
- 20.다시 말슴해 주시겠어요?
Ta si mal sư me ju si get so yo? - 21.무슨일이 있어요?
mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô?
nu-cu-yê -yô?
chi-pưn ơ-ti-yê -yô?
cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?
mi-xư -kim ít-xơ-yô?
Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?
oe-yô?
muơ-yê -yô?
i-kê muơ-yê -yô? Cái này là cái gì?
Ơ-te-yô?
muơl ha-kô -ít-xơ-yô?
Ơn-chê -yê -yô?
Ơl-ma-yê -yô?
chơ-kê muơ-yê -yô?
- 35.도와주세요
do oa chu se yo: - 36. 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo? - 37.어디에서 댁시를 타요?
eo di e seo tek si rul tha yo? - 38.여기는 어디에요?
yeo ki nưn eo di e yo? - 39.이곳으로 가주세요
i kot su ro ka chu se yo: - 40.버스정류장이 어디세요?
beo su cheong ryu chang eo di se yo? - 41.여기서 세워주세요
yeo ki seo se uo chu se yo: - 42.당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo? - 43.신용카트 되나요?
sin yeong kha thư due na yo?
- 44.이거 얼마나예요?
i keo eol ma na ye yo? - 45.조금만 깎아주세요?
cho gưm man kka kka chu se yo?
- 46.이걸로 주세요
i kol lo chu se yo: - 47.입어봐도 되나요?
ipo boa do due na yo? - 48.메뉴 좀 보여주세요?
me nyu chom bo yeo chu se yo?
- 49.물 좀 주세요
mul chom chu se yo: - 50.추천해주실 만한거 있어요?
chu chon he chu sil man han keo isso yo?
- 52.이것과 같은 걸로 주세요
i keot koa keol lo chu se yo: - 53.계산서 주세요
kye san seo chu se yo: - 54.영수증 주세요?
yeong su chưng chu se yo? - 55.여권을 잃어 버렸어요
yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo: - 56.길을 잃었어요
kil ruwl i reo beo ryeot so yo: - 57.지갑을 잃어 버렸어요
chi gap pưl i reo beo ryeot so yo: - 58.대사관이 어디에 있어요?
de sa quan ni eo di e it seo yo? - 59.가장 가까운 경찰서가 어디에요?
ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo?
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam